🔍
Search:
HƯ KHÔNG
🌟
HƯ KHÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
아무리 높거나 많게 잡아도 별것 아닌 것의 전부.
1
HẦU NHƯ KHÔNG:
Toàn bộ của những thứ mà có lấy đi nhiều bao nhiêu đi chăng nữa cũng không đáng là bao.
-
Tính từ
-
1
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸하다.
1
HƯ VÔ:
Cảm thấy không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất trống trải và cô độc.
-
2
아무 보람이 없거나 보잘것없다.
2
HƯ KHÔNG:
Không có gì bổ ích hoặc không ra làm sao.
-
3
한심하거나 어이가 없다.
3
HƯ ẢO:
Não lòng và vớ vẩn.
-
Tính từ
-
1
마음에 어떠한 자극을 받아도 흔들림이 없이 아무렇지 않다.
1
THẢN NHIÊN NHƯ KHÔNG:
Dù tâm trạng bị kích động như thế nào cũng làm như không có chuyện gì, không nao núng.
-
vĩ tố
-
1
거의 그렇게 되려는 모양을 나타내는 연결 어미.
1
NHƯ... LẠI NHƯ KHÔNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện bộ dạng gần như trở thành như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
아무것도 없는 텅 빈 공중.
1
HƯ KHÔNG, KHÔNG TRUNG:
Không trung hoàn toàn trống không có một thứ gì.
-
Danh từ
-
1
마음에 어떠한 자극을 받아도 흔들림이 없이 아무렇지 않음.
1
SỰ THẢN NHIÊN NHƯ KHÔNG:
Việc tỏ ra không nao núng, như không có chuyện gì dù tâm trạng bị kích thích.
-
Phó từ
-
1
대가 없이 공짜로.
1
MỘT CÁCH MIỄN PHÍ:
Miễn phí không phải trả tiền.
-
2
아무것도 아닌 것으로.
2
NHƯ KHÔNG:
Không phải là bất cứ cái gì.
-
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 노력을 하지 않고 어떤 일을 하거나 무엇을 가지다.
1
LÀM NHƯ KHÔNG, LẤY NHƯ KHÔNG:
(cách nói xem thường) Làm điều gì hay lấy thứ gì mà không phải nỗ lực.
-
Danh từ
-
1
아무것도 없이 텅 빔.
1
HƯ KHÔNG:
Sự trống trơn không có một thứ gì.
-
2
아무런 실속이나 보람이 없이 헛됨.
2
ĐIỀU VÔ NGHĨA, ĐIỀU HƯ KHÔNG:
Sự vô ích không có một giá trị hay ý nghĩa gì.
-
Danh từ
-
1
보람이 없거나 외롭고 허전한 느낌.
1
CẢM GIÁC HƯ KHÔNG, CẢM GIÁC TRỐNG TRẢI:
Cảm thấy vô ích, trống vắng và cô đơn.
-
Danh từ
-
1
누구를 형이라 하고 누구를 동생이라 하기 어렵다는 뜻으로 두 사물이 비슷해서 무엇이 더 낫다고 말할 수 없음.
1
KHÔNG HƠN KHÔNG KÉM, GẦN NHƯ KHÔNG KHÁC BIỆT:
Không phân biệt được đâu là anh, đâu là em. Ý nói, khó phân biệt được hơn thua do hai sự vật tương tự nhau.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
무슨 일을 하는 것 같기도 하고 하지 않는 것 같기도 함을 나타내는 말.
1
CỨ NHƯ... MÀ CŨNG CỨ NHƯ KHÔNG:
Từ thể hiện có thể làm việc gì đó mà cũng có thể không làm.
-
2
이렇다 저렇다 하며 말이 많음을 나타내는 말.
2
NÀO LÀ... NÀO LÀ...:
Từ thể hiện nhiều lời nói thế này thế nọ.
-
Danh từ
-
1
불교에서, 염불을 할 때 외는 말.
1
NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT:
Lời tụng khi niệm Phật trong đạo Phật.
-
2
많은 힘과 노력을 들인 일이 아무런 성과가 없이 끝나는 것.
2
NHƯ KHÔNG, BẰNG KHÔNG, TRẮNG TAY:
Sự kết thúc không đạt được thành quả sau nhiều nỗ lực khó khăn.
-
-
1
자기가 하고도 안 한 체, 알고도 모르는 체하다.
1
TỈNH BƠ NHƯ KHÔNG (BIẾT,LÀM...), TỈNH QUEO NHƯ KHÔNG:
Mình làm mà giả vờ không làm, biết cũng làm như không biết.
-
Danh từ phụ thuộc
-
3
유사하거나 같은 정도의 뜻을 나타내는 말.
3
NHƯ, NHƯ THỂ:
Từ thể hiện nghĩa có mức độ tương tự hay giống.
-
1
짐작이나 추측을 나타내는 말.
1
NHƯ, NHƯ THỂ:
Từ thể hiện sự ước đoán hay phỏng đoán.
-
2
그런 것 같기도 하고 그렇지 아니한 것 같기도 함을 나타내는 말.
2
NỬA NHƯ THỂ... NỬA NHƯ KHÔNG:
Từ thể hiện có lẽ như thế và cũng có lẽ không phải thế.
-
Danh từ
-
1
신체나 정신이 약해져 착각이 일어나, 없는데 있는 것처럼, 또는 다른 것처럼 보이는 물체.
1
MA, BÓNG MA, ẢO GIÁC:
Vật thể trông giống như cái khác, hay cái không có thành cái có do cơ thể hay tinh thần suy yếu mà sinh ra ảo giác.
-
2
생각한 것보다 매우 가벼운 물건.
2
VẬT NHƯ KHÔNG:
Đồ vật rất nhẹ hơn so với những gì đã nghĩ.
-
3
(비유적으로) 겉보기와 다르게 신체적, 정신적으로 매우 허약한 사람.
3
NGƯỜI MẤT HỒN, NGƯỜI THẤT THẦN:
(cách nói ẩn dụ) Người có thân thể, tinh thần quá yếu khác với dáng vẻ bề ngoài.
-
Danh từ
-
1
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸한 느낌.
1
CẢM GIÁC HƯ VÔ, CẢM GIÁC TRỐNG TRẢI, CẢM GIÁC HƯ KHÔNG, CẢM GIÁC VÔ NGHĨA LÝ:
Cảm giác trở nên không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất đơn côi và trống vắng.
-
Danh từ
-
1
사람이 물속에서 헤엄치는 데 편리하도록 발에 끼는, 오리의 발같이 생긴 물건.
1
CHÂN VỊT BƠI:
Đồ vật hình dạng giống như chân của con vịt, người ta cài vào chân để thuận tiện khi bơi ở trong nước.
-
2
(놀리는 말로) 손가락이나 발가락 사이의 살가죽이 달라붙은 손발.
2
MÀNG CHÂN VỊT, NGÓN TAY NGÓN CHÂN DÍNH:
(cách nói trêu chọc) Bàn tay, bàn chân mà da dính vào giữa các ngón tay hay ngón chân.
-
3
(속된 말로) 잘못을 해 놓고 자신은 그 일과 관계 없는 것처럼 꾸미는 태도.
3
THÁI ĐỘ CHỐI TỘI, THÁI ĐỘ LÀM LƠ NHƯ KHÔNG BIẾT:
(cách nói thông tục) Thái độ giả vờ như việc làm sai không có liên quan gì đến bản thân mình.
🌟
HƯ KHÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
살아 있는 송장이라는 뜻으로, 살아 있지만 거의 움직이지 않고 죽은 것과 다름없는 사람.
1.
CÁI XÁC KHÔNG HỒN, CÁI XÁC THOI THÓP,SỐNG ĐỜI SỐNG THỰC VẬT:
Với ý nghĩa là cái xác đang còn sống, chỉ người còn sống nhưng không khác gì đã chết, hầu như không cử động được
-
-
1.
먹으나 마나 한 매우 적은 것.
1.
NHƯ VOI ĂN CON BỒ HÓNG (BÙ MẮT):
Thứ rất nhỏ đến mức có ăn cũng như không.
-
Danh từ
-
1.
남에게 관심이 없는 듯 성격이나 행동이 조금 차가운 사람.
1.
NGƯỜI LẠNH NHẠT, NGƯỜI LÃNH ĐẠM:
Người có tính cách hoặc hành động hơi lạnh lùng như không quan tâm đến người khác.
-
-
1.
자기가 하고도 안 한 체, 알고도 모르는 체하다.
1.
TỈNH BƠ NHƯ KHÔNG (BIẾT,LÀM...), TỈNH QUEO NHƯ KHÔNG:
Mình làm mà giả vờ không làm, biết cũng làm như không biết.
-
-
1.
겉으로는 아닌 척하면서 남이 보지 않는 곳에서는 좋지 않은 짓을 하다.
1.
Bên ngoài vờ như không phải vậy nhưng lại làm việc xấu ở nơi người khác không thấy.
-
☆
Tính từ
-
1.
땅이 물기나 양분이 없어 기름지지 않다.
1.
CẰN CỖI, KHÔ CẰN:
Đất không có nước hoặc thành phần dinh dưỡng nên không màu mỡ.
-
2.
살결이 윤기가 없고 거칠다.
2.
NỨT NẺ, KHÔ NẺ:
Làn da không nhẵn và bóng mà thô ráp.
-
3.
성격이나 분위기 등이 딱딱하고 감정이 거의 없거나 몹시 무디다.
3.
KHÔ KHAN, NHẠT NHẼO, NGUỘI LẠNH:
Tính cách hay bầu không khí cứng nhắc và gần như không có tình cảm hoặc rất thô thiển.
-
4.
목소리가 부드럽지 않고 거칠다.
4.
KHÔ KHAN, KHÔ KHỐC:
Giọng nói không mềm mại mà cứng nhắc .
-
5.
공기가 몹시 건조하다.
5.
KHÔ KHAN:
Không khí rất khô.
-
Phó từ
-
1.
엉큼한 속마음을 숨기고 겉으로는 아닌 척하며 행동하는 데가 있게.
1.
MỘT CÁCH TINH QUÁI, MỘT CÁCH RANH MÃNH:
Che giấu suy nghĩ xảo quyệt và bên ngoài hành động như không có gì.
-
☆
Phó từ
-
1.
이치에 맞지 않거나, 그럴만한 근거가 전혀 없이.
1.
MỘT CÁCH VÔ LÝ, MỘT CÁCH VÔ CĂN CỨ:
Một cách không hợp lẽ hoặc hầu như không có căn cứ xác đáng.
-
2.
어떤 수준이나 분수에 맞지 않게.
2.
MỘT CÁCH TRỜI ƠI ĐẤT HỠI, MỘT CÁCH VÔ LÝ:
Một cách không phù hợp với tiêu chuẩn hay bổn phận nào đó.
-
Tính từ
-
1.
마음에 어떠한 자극을 받아도 흔들림이 없이 아무렇지 않다.
1.
THẢN NHIÊN NHƯ KHÔNG:
Dù tâm trạng bị kích động như thế nào cũng làm như không có chuyện gì, không nao núng.
-
Danh từ
-
1.
이루어질 가능성이 거의 없는 뜻밖의 행운을 바라는 마음.
1.
SỰ TRÔNG ĐỢI VẬN MAY, SUY NGHĨ CẦU MAY:
Suy nghĩ mong mỏi sự may mắn bất ngờ mà hầu như không có khả năng xảy ra.
-
Tính từ
-
1.
알거나 이해하는 것이 전혀 없다.
1.
THIẾU HIỂU BIẾT:
Hầu như không biết hoặc không hiểu.
-
-
1.
등이 보이게 몸을 돌리다.
1.
"CHO THẤY LƯNGQUAY LƯNG":
Quay người để cho nhìn thấy lưng.
-
2.
남의 어려움을 못 본 척하고 외면하거나 도움을 거절하다.
2.
QUAY LƯNG LẠI:
Vờ như không thấy khó khăn của người khác và từ chối giúp đỡ hoặc ngó lơ.
-
Tính từ
-
1.
물기가 없이 바싹 마르다.
1.
KHÔ KHAN, KHÔ CẰN:
Không có nước, khô khốc.
-
2.
몸에 살이 없어 몹시 마르다.
2.
GẦY CÒM, CÒM CÕI:
Cơ thể rất gầy gò như không có da thịt.
-
Phó từ
-
1.
거의 어긋나는 일이 없이.
1.
CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH:
Hầu như không có chuyện sai lệch.
-
☆
Tính từ
-
1.
어려움이나 장애가 별로 없다.
1.
DỄ DÀNG:
Hầu như không có khó khăn hay trở ngại.
-
2.
두드러지는 단점이나 흠이 없다.
2.
KHÔNG SAO, KHÔNG TỆ, BÌNH THƯỜNG:
Không có khuyết điểm hay lỗi rõ rệt.
-
3.
성격 등이 까다롭지 않고 괜찮다.
3.
DỄ CHỊU:
Không khó tính mà thoải mái.
-
Phó từ
-
1.
어려움이나 장애가 별로 없이.
1.
MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Một cách hầu như không gặp khó khăn hay trở ngại.
-
2.
두드러지는 단점이나 흠이 없이.
2.
MỘT CÁCH KHÔNG SAO, MỘT CÁCH KHÔNG TỆ, MỘT CÁCH KHÔNG TỒI:
Một cách không có nhược điểm hay lỗi rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
개성이 전혀 없는 것.
1.
TÍNH CHẤT A DUA, TÍNH CHẤT HÀNG LOẠT:
Cái hầu như không có cá tính.
-
Danh từ
-
1.
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않음.
1.
SỰ THẢN NHIÊN, SỰ BÌNH TĨNH:
Việc thái độ hay sắc mặt như không có chuyện gì trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.
-
Tính từ
-
1.
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않은 듯하다.
1.
THẢN NHIÊN, BÌNH TĨNH, BÌNH THẢN:
Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì, trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.
-
Tính từ
-
1.
두께가 적다.
1.
MỎNG:
Độ dày ít.
-
2.
빛깔이 진하지 않고 연하다.
2.
NHẠT, DỊU NHẸ:
Màu sắc nhạt và không đậm.
-
3.
농도나 밀도가 연하거나 낮다.
3.
NHẠT, NHẸ, THẤP:
Nồng độ hay mật độ thấp hay nhẹ.
-
4.
있는 듯 없는 듯 가볍다.
4.
NHẸ NHÀNG, (SUY NGHĨ) KHÔNG SÂU SẮC, HỜI HỢT:
Nhẹ nhàng như có như không.